Takuwa VietNam- Đại Lý Takuwa VietNam
GIỚI THIỆU
https://takuwa.co.jp/en/index.html
Takuwa là công ty kỹ thuật hàng đầu Nhật Bản về công nghệ kiểm soát lũ và phòng trống thiên tai.
Với trên 50 năm kinh nghiệm, Takuwa đã và đang tiếp tục cung cấp công nghệ và giải pháp tốt nhất trong việc kiểm soát lũ và phòng trống thiên tai, sản phẩm nổi bật nhất phải kể đến các thiết bị đo mức nước. Nhờ vào công nghệ hiện đại và chất lượng cải tiến, Takuwa đã đạt được nhiều thành tựu trong việc cung cấp các thiết bị trong việc phòng chống và kiểm soát lũ lụt, đóng góp một phần quan trọng trong việc cải tiến đất nước Nhật Bản sau chiến tranh.
Bên cạnh đó, sản phẩm của Takuwa đang dần được ưa chuộng và tin cậy tại nhiều quốc gia trên thế giới, đặc biệt là các quốc gia khu vực Châu Á (Việt Nam, Malaysia, Laos, Capuchia, Philipin, Indonesia, Thái Lan…), tự hào được các dự án của chính phủ lựa chọn lắp đặt cho các công trình của đất nước, tham gia nhiều dự án có vốn ODA và luôn đạt được sự hài lòng nhờ vào chính công nghệ, sự bền bỉ, tính chuẩn xác và kỹ thuật không ngừng cải tiến của mình.
Các dòng sản phẩm chính của Takuwa:
HỆ THỐNG QUAN TRẮC MỨC NƯỚC – Cảm biến đo mức | ||
1 | Cảm biến đo mức – Quartz type – water level gauge | QS series |
2 | Cảm biến đo mức – Quartz type – water level gauge (Water Temperature correction type) | QSR series |
3 | Cảm biến đo mức – Quartz type – water level gauge (Optical Fiber Transmission type) | OPQS series |
4 | Cảm biến đo mức – Pressure type – water level gauge | CPS series |
5 | Cảm biến đo mức – Microwave type– water level gauge | MIR-1 |
6 | Cảm biến đo mức – Floating type– water level gauge | LTX1000 series |
7 | Thước đo mực nước – Color Staff Gauge | – |
GIẢI PHÁP BẢO TỒN NGUỒN NƯỚC – Cảm biến đóng/mở cửa (đập) |
||
8 | Bộ hiển thị đóng mở cửa đập – dạng trục xoay – Shaft-Rotation type – water gate opening indicator | STX100 series, NTX200 series, NTX400 series |
9 | Bộ hiển thị đóng mở cửa đập – dạng dây kéo lò xo – Wire Spring type – water gate opening indicator | RTX1000 series |
10 | Hộp công tắc giới hạn – Limit Switch Box | MD200 series |
11 | Thiết bị đồng bộ Synchro | 23TX6, 43G Series, 43M series, 62G series, 62M series, 64G Series, 86G series, 86M Series, 86DG series, 86CT series, |
12 | Bộ chuyển dổi tín hiệu – Signal Converter | GLCW series, SLDC4 series |
13 | Synchro Receiver | RBA100-62 series |
14 | Bộ hiển thị – Digital Indicator | DU300 series |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LŨ LỤT VÀ CẢNH BÁO THIÊN TAI – Cảm biến phát hiện chuyển động trầm tích |
||
15 | Cảm biến dây rung – Wire Sensor | GWD series |
16 | Cảm biến rung – Vibration Sensor | TSV series |
17 | Bộ cảnh báo đèn và âm thanh – Warning Siren and Light | TWC-010 series |
SẢN PHẨM
https://takuwa.co.jp/en/solution/index.html
HỆ THỐNG QUAN TRẮC MỨC NƯỚC – Đo mức
-
- Takuwa – cảm biến đo mức dạng Thạch anh
https://takuwa.co.jp/en/solution/pdf/QuartzTypeWaterLevelGaugeQSseries_1101.pdf
Đây là dòng cảm biến mức nước thạch anh với độ chính xác cao, độ bền tốt và dải đo rộng. Loại cảm biến này phù hợp cho việc đo mức nước tại các dòng sông, hệ thống thủy lợi và các kênh đập, hồ thủy điện.
– Độ chính xác cao (tùy chọn: ± 0.05%,/± 0.02/ ± 0.01% F.S.)
– Dải đo rộng (tùy chọn 10/20/30/50/70m)
– Độ ổn định cao, độ chính xác không bị thay đổi theo thời gian
– Chịu nhiệt tốt
– Độ bền cao nhờ vào phần thân kết cấu chắc chắn và bộ phận ngắt kết hợp
– Dễ dàng lắp đặt, bảo trì.
– Điện áp: DC12V
– Dòng điện: 3mA
– Vật liệu: SUS316 hoặc Titanium (cho nước biển)
– Cáp cảm biến (gắn cố định): tối đa 200m
– Cáp thông thường: tối đa 2km
Mã sản phẩm
Mô tả tên sản phẩm | Mã hàng cũ | Mã hàng mới | Thông số | Địa điểm sử dụng |
Sensor: select depend on measuring range | ||||
Quartz Sensor | LSQN-10 | QS-10 | Dải đo 10m | Sông |
Quartz Sensor | LSQN-20 | QS-20 | Dải đo 20m | Sông |
Quartz Sensor | LSQN-30 | QS-30 | Dải đo 30m | Đập/ Hồ (thủy điện) |
Quartz Sensor | LSQN-50 | QS-50 | Dải đo 50m | Đập/ Hồ lớn (thủy điện) |
Quartz Sensor | LSQN-70 | QS-70 | Dải đo 70m | Đập/ Hồ lớn (thủy điện) |
Quartz Sensor (& Temp sensor) | LSQT-20 | QSR-20 | Dải đo 20m | Sông |
Quartz Sensor (& Temp sensor) | LSQT-30 | QSR-30 | Dải đo 30m | Sông |
Quartz Sensor (& Temp sensor) | LSQT-50 | QSR-50 | Dải đo 50m | Đập/ Hồ (thủy điện) |
Quartz Sensor (& Temp sensor) | LSQT-70 | QSR-70 | Dải đo 70m | Đập/ Hồ lớn (thủy điện) |
Quartz Sensor (Optical type) | LSQO-10 | OPQS-10WPS | Dải đo 10m | Sông |
Quartz Sensor (Optical type) | LSQO-20 | OPQS-20WPS | Dải đo 20m | Sông |
Quartz Sensor (Optical type) | LSQO-30 | OPQS-30WPS | Dải đo 30m | Đập/ Hồ (thủy điện) |
Quartz Sensor (Optical type) | LSQO-50 | OPQS-50WPS | Dải đo 50m | Đập lớn/ Hồ (thủy điện) |
Quartz Sensor (Optical type) | LSQO-70 | OPQS-70WPS | Dải đo 70m | Đập lớn/ Hồ (thủy điện) |
Note: Selectable accuracy from ± 0.01% FS; ± 0.02% FS to ± 0.05% FS with different models
Takuwa – Cảm biến đo mức dạng áp suất
https://takuwa.co.jp/en/solution/pdf/PressuretypeWaterLevelGaugeCPSseries_1101.pdf
Dòng CPS của Takuwa là cảm biến áp suất đo mức nhỏ gọn, thích hợp cho việc lắp đặt vào giếng, hoặc kênh nhỏ, cửa đập.
– Độ chính xác: từ ± 0.2%FS đến ± 0.1%FS
– Hệ thống cảm biến: Loại bán dẫn
– Quá tải: 200%FS -4-20mA
– Điện áp: DC24V
– Vật liệu: SUS316L
– Kết cấu chắc chắn
– Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
Mã sản phẩm
Mô tả tên sản phẩm | Mã hàng cũ | Mã hàng mới | Thông số | ĐVT | Lưu ý |
Cảm biến áp suất – Pressure Sensor | LSCN-04 | CPS-4-A | Dải đo 4m | Unit | |
Cảm biến áp suất – Pressure Sensor | LSCN-10 | CPS-10-A | Dải đo 10m | Unit | |
Cảm biến áp suất – Pressure Sensor | LSCN-20 | CPS-20-A | Dải đo 20m | Unit | |
Sensor Cable | LSCN-PPC-S | CPS-PPC-S | Including wire and air pipe,Max.100m | m | |
Hanging wire | SW-5 | SW-5 | φ5(SUS) | m | Tùy chọn |
Wire Clip | SW-5CL | SW-5CL | piece | Tùy chọn | |
Junction Box | JBCN-1A | PLJB-1A | Wall-mount, Arrester, Air filter | Unit | |
Junction Box | JBCN-10A | PLJB-10A | Wall-mount, Arrester | Unit | Tùy chọn |
Signal Coder (Main Unit) | PCCN-AI- [A] [B] [C] | PC-AI- [A] [B] [C] | Unit |
GIẢI PHÁP BẢO TỒN NGUỒN NƯỚC – Cảm biến đóng mở cổng (đập)
Cảm biến đóng mở cửa đập Takuwa – Loại trục xoay
- Là dòng cảm biến hiển thị đóng mở cổng đập bằng cách đo trực tiếp vòng xoay của trục tời cổng đập (thích hợp cho cổng dạng cửa phai/ cửa trượt (Sluice gate), cổng xuyên tâm (Radial gate) hoặc cổng chìm (submersible Derricking gate))
- Dữ liệu đo được được hiển thị và điều chỉnh bằng cách thiết lập dải đo rộng trên bảng điều khiển, có 3 loại cảm biến (Bộ chuyển tín hiệu đồng bộ, chiết áp, và công tắc giới hạn) với tín hiệu đầu ra tùy chọn.
Mô tả | Mã cũ | Mã mới | Hình ảnh sản phẩm |
Water-gate opening indicator – Shaft-Rotation Type | GIS1 | STX100 | |
Water-gate opening indicator – Shaft-Rotation Type | GIN210-86S | NTX210-86 | |
Water-gate opening indicator – Shaft-Rotation Type | GIN40 | NTX40 |
Cảm biến đóng mở cửa đập Takuwa – Loại dây (RTX1000 Series)
RTX1000 là bộ hiển thị báo mở cửa nước bằng cách đo chiều dài của dây được kết nối trực tiếp với phần thân của cống xả, Được sử dụng cho cổng phai/ cổng trượt (Sluice gate) và cổng xuyên tâm (Radial gate).
Đặc trưng
– Đo trực tiếp tại vị trí cổng xả bằng dây chuyên dụng
– Dây được bảo vệ an toàn bằng lò xo xoắn ốc và không cần phải đối trọng
– Độ chính xác không bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố bên ngoài
– Khoảng đo tối đa 12m (thường là 10m hoặc thấp hơn)
– Hiển thị tốt qua tín hiệu analogue
– Tùy chọn 4 loại cảm biến tích hợp kèm theo (bộ truyền tín hiệu đồng bộ, Bộ chuyển đổi A / D, Bộ công tắc chiết áp, công tắc Giới hạn)
– Độ bền cao do cấu trúc cơ học đơn giản
– Vỏ bọc chống rỉ (IP23)
Các thiết bị đồng bộ
Các thiết bị đồng bộ (synchros) được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng động hóa (FA) với độ chính xác cao và đáng tin cậy.
Ứng dụng:
hiển thị & đo lường từ xa, hoạt động đồng bộ, điều khiển định vị.
Với 1 thiết bị Synchro, góc quay của từ trường rôto được cảm ứng trong cuộn dây ba pha của stato. Giống như 1 động cơ AC nhỏ, Các thiết bị đồng bộ nổi tiếng là thiết bị có độ tin cậy cao với khả năng chống rung, chịu nhiệt và tiếng ồn tốt hơn cảm biến điện tử, cảm biến từ và quang điện.
Mã sản phẩm:
Mô tả tên sản phẩm | Mã hàng cũ | Mã hàng mới | Thông số |
23 Series | |||
Synchro type 23(Transmitter) | 23TX6 | 23TX6 | |
43 Series | |||
Synchro type-43(Transmitter) | 43G1 | 43G-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-43(Transmitter) | 43G2 | 43G-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
Synchro type-43(Receiver) | 43M1 | 43M-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-43(Receiver) | 43M2 | 43M-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
Synchro control transformer | 43CT | 43CT | |
Bracket for type-43 | ALA400-00 | ALA400-00 | L-shape |
62 Series | |||
Synchro type-62(Transmitter) | 62G1 | 62G-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-62(Transmitter) | 62G2 | 62G-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
Synchro type-62(Receiver) | 62M1 | 62M-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-62(Receiver) | 62M2 | 62M-10 | for 200-220V; 50/60Hz |
Bracket for type-62 | ALA600-00 | ALA600-00 | L-shape |
64 Series | |||
Synchro type-64(Transmitter) | 64G1 | 64G-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-64(Transmitter) | 64G2 | 64G-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
86 Series | |||
Synchro type-86(Transmitter) | 86G1 | 86G-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-86(Transmitter) | 86G2 | 86G-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
Synchro type-86(Transmitter) | 86G(110V,50Hz) | 86G(110V,50Hz) | for 110V,50Hz |
Synchro type-86(Transmitter) | 86G(220V,50Hz) | 86G(220V,50Hz) | for 220V,50Hz |
Synchro type-86(Receiver) | 86M1 | 86M-10 | for 100-110V |
Synchro type-86(Receiver) | 86M2 | 86M-20 | for 200-220V |
Synchro torque differential transmitter (TDX) | 86DG | 6DG | 78/86V; 50/60Hz |
Synchro torque differential Receiver (TDR) | 86DM | 86DM | 78/86V; 50/60Hz |
Synchro control transformer (CT) | 86CT | 86CT | 78/86V; 50/60Hz |
Synchro type-86-15(Transmitter) | 86G-15 (100/110V) | 86G-15-11 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-86-15(Transmitter) | 86G-15 (200/220V) | 86G-15-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
Synchro control transformer (CT) | 86CT-15 | 86CT-15 | 78/86V; 50/60Hz |
Bracket for type-86 | ALA801-00 | ALA801-00 | L-shape |
Synchro control transmiter (LT) | LT86-4G-27 | LT40G-86 | AC100V 50/60Hz,or AC110 60Hz |
Hình ảnh minh họa một số sản phẩm
Synchro type-62 | Synchro type-64 | Synchro torque differential transmitter (TDX) – 86DG | Synchro control transformer (CT) -86CT | Synchro type-86G-15 (Transmitter) |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LŨ LỤT VÀ CẢNH BÁO THIÊN TAI – Cảm biến phát hiện chuyển động trầm tích
Hiện tại tình trạng lũ lụt kèm sạt lở ở các vùng núi cao càng ngày càng xảy ra phổ biến do ảnh hưởng bởi tình trạng thiên tai khắc nghiệt và thiên nhiên bị tàn phá, vì vậy việc lắp đặt những hệ thống cảnh báo trước khi xảy ra sạt lở kèm bùn đá là một trong những việc làm cần thiết và ý nghĩa hiện nay, Takuwa với công nghệ tiên tiến của Nhật Bản đã thành công tư vấn và lắp đặt 1 số dự án khu vực ASIA tự hào giới thiệu đến khách hàng một số sản phẩm dự báo phòng chống thiên tai như sau:
- Cảm biến dạng dây – phát hiện sự xuất hiện của dòng sạt lở đất khi dây bị cắt bởi trầm tích đi qua
- Cảm biến rung – phát hiện sự xuất hiện của dòng sạt lở đất thông qua độ rung chuyển của dòng sạt lở đất
- Thiết bị cảnh báo – nhận tín hiệu từ cảm biến dây và cảm biến rung, và phát ra còi báo động , ánh sáng cho người dân sơ tán
Cảm biến dạng dây – phát hiện sự xuất hiện của dòng sạt lở đất (GWD2/WSCR-12 / WSC-9)
Cảm biến dạng dây – phát hiện sự xuất hiện của dòng sạt lở đất khi dây bị cắt bởi trầm tích đi qua; tín hiệu có thể được truyền về hệ thống cảnh báo người dân sơ tán.
Đặc tính:
– Cấu tạo đơn giản, độ bền cao
– Dễ hàng lắp đặt và bảo trì
Mã hàng hóa
Tên sản phẩm | Mã SP | ĐVT | Thông số |
Wire sensor with mounting bracket | WSCR-12 / WSC-9 | set | Wire length should be advised (upon real condition) |
Junction box for wire sensor | WJB-1A | pc
pc |
for outdoor, wall mount type |
Fixing parts for junction box | PMC-308 | pc
pc |
for pole φ60-80mm, if needed |
Control unit for Wire sensor | GWD2-5B | pc
pc |
for outdoor, 5channel |
Connection Cable | CVV-S 1.25mmsq x 4c | m | to connect WJB-1A and GWD2-5B |
Cảm biến rung – phát hiện sự xuất hiện của dòng sạt lở đất (TSV TYPE/ TSV-04H)
Cảm biến rung – phát hiện sự xuất hiện của dòng sạt lở đất và phát ra còi báo động , ánh sáng cho người dân sơ tán
Đặc tính:
– Không tiếp xúc với dòng chảy nên rất an toàn, độ bền cao và có khả năng làm việc liên tục k bị gián đoạn.
– Có thể tính toán được lưu lượng dòng chảy bằng biên độ dao động mặt đất
– Dễ dàng lắp đặt và sửa chữa
Cảm biến rung và thiết bị chuyển đổi giao tiếp
Hệ thống cảnh báo (TWC-010 series)
https://takuwa.co.jp/en/solution/
Thiết bị kích hoạt Còi cảnh báo và Đèn khi nhận được tín hiệu xuất hiện của dòng bùn đá từ Cảm biến dây / Cảm biến rung.
Giúp cư dân khu vực hạ lưu sơ tán nhanh chóng, tránh xảy ra tai nạn đáng tiếc.
Mã hàng hóa
Control unit | OWS-012-5T |
Control unit | TSV-01C |
Warning light unit | TWP-02R |
Siren unit | TWS-02 |
Converter for water level gauge | PC-AR-00D |
Alert Control Unit | TWC-010-01 |
Battery | MSE-200 |
Takuwa VietNam- Đại Lý Takuwa VietNam
——————–//——————–
???═════ ???
THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ:
☎️ Hotline: 0914 552 680 (Mr. Kiên)
? Email: kien@pitesco.com
? Website:https://thietbicongnghiep.pitesvietnam.com/
? Website:https://pitesvietnam.com/san-pham/tsg201-2r-meggitt-bo-truyen-tin-hieu-rung-meggitt.html
? Văn phòng: số nhà 21 đường số 12, Khu đô thị Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.