GIỚI THIỆU VỀ SANKO.
http://www.sanko-denshi.co.jp/eng/products/index.html
SANKO ELECTRONIC LABOLATORY
đã phát triển và sản xuất các loại máy đo chất lượng cao, chính xác như máy đo độ dày lớp phủ, máy đo độ ẩm, máy dò lỗ kim và các dụng cụ kiểm tra khác trong hơn 55 năm và đã giành được thị phần lớn nhất của Máy đo độ dày lớp phủ tại thị trường Nhật Bản.
Với một loạt các thiết bị đo lường, Sanko cung cấp cho bạn giá cả cạnh tranh, các sản phẩm sáng tạo, chất lượng cao và dễ vận hành cũng như các dịch vụ thân thiện với người dùng
Sản phẩm của Sanko đã được kiểm tra theo các quy định cần thiết cho thị trường và chúng đáp ứng các chỉ thị bắt buộc.
Với sự ra mắt quốc tế của các sản phẩm của Sanko, bao gồm cả những sản phẩm thuộc dòng cải tiến mới được giới thiệu, máy đo độ dày lớp phủ SWT, SANKO đang tìm kiếm các nhà phân phối và đại lý có năng lực phù hợp để tham gia vào mạng lưới mở rộng của Sanko.
Tại thị trường Việt Nam, ANS Vietnam là đại lý phân phối và lắp đặt kỹ thuật chính thức của SANKO.
Sanko Việt Nam tự hào được sinh ra và mang trong mình sứ mệnh là đáp ứng tất cả các nhu cầu cũng như giúp Quý khách hàng tối ưu hóa các giải pháp khắc phục mọi vấn đề liên quan đến các sản phẩm của Sanko một cách hiệu quả nhất.
Chuyên nghiệp về kỹ thuật, chăm sóc khách hàng và sự hỗ trợ nhiệt tình từ các nhà sản xuất, Sanko Việt Nam luôn tự tin đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng: Vận chuyển, Lắp đặt, Vận hành, Bảo hành, Bảo trì, Sửa chữa….
“Hành động kịp thời – Đáp ứng nhanh chóng – Dẫn đầu tự động – Đi đầu Cải tiến”
Đến với Sanko Việt Nam, bạn (quý khách)sẽ nhận được sự phục vụ tốt nhất.
BÀI VIẾT SẢN PHẨM :
Sanko SWT-7000ⅢN – SWT-700Ⅲ +Nfe2.0 Máy đo độ dày lớp phủ Coating Thickness Meter
Máy đo độ dày lớp phủ -Coating Thickness Meter SWT-7000ⅢN của Sanko là dòng máy đo độ dày của lớp phủ không dẫn điện (lớp sơn, lớp lót, lớp phủ anodize) trên bề mặt chất nền không từ tính ( nhôm, hợp kim nhôm, đồng, thép không gỉ…) trong các ứng dụng như đo lớp phủ sơn xe, đồ dùng nhà bếp, đồ gia dụng, hay trong nhà máy hóa chất kết hợp với đầu dò Nfe2.0
Đặc tính sản phẩm Coating Thickness Meter SWT-7000ⅢN Máy đo độ dày lớp phủ
- Đo đơn giản, nhanh và chính xác mà không phá hủy lớp phủ
- Sử dụng loại đầu dò áp lực liên tục nhằm tránh gây sai sót
- Điểm tiếp xúc đầu dò nhỏ nên có thể đo ở những khu vực có không gian hẹp.
- Hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ hoặc bị tác động với điều kiện bên ngoài khác, khả năng lập lại cao
- Phù hợp kiểm tra tại chỗ hay tại phòng thí nghiệm
- Thang đo: 0~2.00mm
- Màn hình hiển thị: Graphic LCD ( data, messages ) , Backup light
- Độ phân giải : 1μm : 0~999μm
switching to
0.1μm : 0~400μm
0.5μmm : 400~500μm
0.01mm : 1.00~2.00 mm
- Độ chỉnh xác: 0~100μm : ±1μm or ±2% of reading 101μm~2.00mm : ±2% of reading
- Đầu dò: One point contact constant pressure type, V cut, φ13 x 48mm
- Nguồn cấp: Dry Battery ( LR 6 x 2 ), Auto-Power-OFF
- Nhiệt độ hoạt động: 0~40℃(non-Condensing)
- Phụ kiện đi kèm: Standard thickness, Zero plate for testing (NFe), Carrying case
Sanko- SG-268 Triple Angle Glossmeter / Máy đo độ bóng
Glossmeter SG-268 là máy đo độ bóng bề mặt ở nhiều góc độ khác nhau 20°, 60° and 85°. Máy đo độ bóng sanko SG-268 được sử dụng nhiều trong công nghiệp sản xuất oto, nội thất, in ấn
Thông số kỹ thuật:
Thang đo: 20°: 0 – 2000 GU; 60°: 0 – 1000 GU, 85°: 0 – 161.4 GU
Vùng đo: 20°: 10 x 10mm; 60°: 8 x 16mm, 85°: 4 x 55mm
Tính lặp lại : 0 to 10 GU: ±0.1 GU; 10 to 100 GU: ±0.2 GU; 100 to 2000 GU: ±0.2%
Tính lặp lại:Reproduceability : 0 to 10 GU: ±0.2 GU; 10 to 100 GU: ±0.5 GU; 100 to 2000 GU: ±0.5%
Đôj phân giải của độ bóng : 0 to 100 GU: 0.1 GU; >100 GU: 1 GU
% Hệ số phản xạ : 0 to 10%: 0.01%; 10 to 100%: 0.1%
Độ mờ – Haze: 0 to 100 HU: 0.1 HU; >100 HU: 1 HU
Nhiệt độ hoạt động – Operating Temperature: -10°C to 50°C (14°F to 122°F); Relative Humidity: 0 – 85% RH
Nguồn cấp : 2 x AA Batteries
Tuổi thọ pin : ~50,000 readings
Kích thước : 68 x 155 x 50mm (2.7 x 6.1 x 2.0″)
Trọng lượng (bao gồm pin): 534g (1.3lb)
Sanko SWT-7000Ⅲ/ SWT-7100Ⅲ/ SWT-9000Ⅲ – SWT-9100Ⅲ Máy đo độ dày lớp phủ/ coating thickness meter
SWT-7000Ⅲ/7100Ⅲ là Máy đo độ dày lớp phủ – Có đầu dò tùy chọn tùy theo ứng dụng để đo lớp lót, lớp mạ, lớp phim cách nhiệt như lớp phủ anốt oxide (ALMITE).
SWT-7000Ⅲ/7100Ⅲ là dòng sản phẩm dành riêng cho thị trường nước ngoài của Sanko- được tích hợp ngôn ngữ tiếng Anh – nhằm tiện lợi cho người dung sử dụng,
SWT-9000Ⅲ – SWT-9100Ⅲ là dòng máy đo độ dày lớp phủ tương tự như SWT-7000Ⅲ/ SWT-7100Ⅲ – và là dòng sản phẩm nội địa của Sanko.
Các tính năng nổi bật:
- Đầu dò có thể tùy chọn tùy theo ứng dụng
● Thiết kế nhỏ gọn nhưng chắc chắn
● Hướng dẫn sử dụng trên màn hình LCD.
● Đơn giản, dễ dàng sử dụng với 4 phím độc lập.
● Lưu trữ và truyền dữ liệu với máy tính bằng kết nối USB. (SWT-7100Ⅲ)
Thông số kỹ thuật SWT-7000Ⅲ/ SWT-7100Ⅲ/ SWT-9000Ⅲ – SWT-9100Ⅲ
- Thang đo: Phù thuộc vào tùy chọn đầu dò đo
- Hiển thị: Graphic LCD
- Hiệu chuẩn: Loại hiệu chuẩn 2 điểm
- Lưu trữ thông tin hiệu chuẩn: 1 cho ferrous và 1 cho nonferrous
- Truyền tải dữ liệ: USB (7100Ⅲ)
- Nguồn cấp: Dry battery (R6P 1.5V)×2, Exclusive AC adaptor (7100Ⅲ), Auto-power off
- Nhiệt độ hoạt động: 0~40℃(non-condensing)
- Trọng lượng và Kích thước: 72(W)×30(H)×156(D)mm, 200g
- Phụ kiện: Carrying case, (7100Ⅲ) Exclusive AC adaptor, USB cable, USB driver
- Lựa chọn: For ferrous substrate probe (Fe) For nonferrous substrate probe (NFe)
Các loại đầu dò đi kèm cho máy đo độ dày lớp phủ Sanko SWT :
Sanko Fe-2.5LwA | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~2.50mm | Dùng để đo các lớp phủ, lớp lót, màng phun nhiệt, mạ (trừ mạ niken điện phân) v.v … trên nền kim loại có từ tính như sắt, thép. |
Sanko Fe-20 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko– thang đo 0~20mm | Dùng để đo nền vật liệu dày có từ tính như sắt, thép. |
Sanko NFe-0.6 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~600μm | Dùng để đo nhôm, đồng với độ ổn định cao cho thanh hẹp, ống, mảnh phút, mảnh vật liệu nhỏ |
Sanko NFe-2.0 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~2.00mm | Dùng để đo phim cách nhiệt trên nền kim loại không nhiễm từ tính như nhôm, đồng |
Sanko NFe-5 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~5.00mm | Dùng để đo phim cách nhiệt trên nền kim loại không nhiễm từ tính như nhôm, đồng |
Sanko NFe-8 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~8mm | Dùng để đo Insulated films on non-Magnetic metal substrates like aluminum, cupper which Relatively thick objects |
Sanko Fe-2.5 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~2.50mm | Dùng để đo các lớp phủ, lớp lót, màng phun nhiệt, mạ (trừ mạ niken điện phân) v.v … trên nền kim loại có từ tính như sắt, thép. |
Sanko Fe-0.6Pen | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~600μm | Dùng để đo sơn phủ, lớp lót, lớp mạ trên bề mặt hẹp / nhỏ và một phần nền như sắt, thép. |
Sanko Fe-10 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~10mm | Dùng để đo nền vật liệu dày có từ tính như sắt, thép. |
Sanko SWT-7200Ⅲ/ SWT-9200Ⅲ Máy đo độ dày lớp phủ/ coating thickness meter
Sanko SWT-7200Ⅲ/ SWT-9200Ⅲ là dòng Máy đo độ dày lớp phủ chuyên dùng để đo độ dày lớp phủ, lớp lót, lớp mạ – Đo độ dày lớp phim cách nhiệt như lớp phủ anốt oxide (ALMITE) với các tính năng nổi bật về bộ nhớ, độ ổn định và chuyển tải dữ liệu qua PC.
Thông số kỹ thuật SWT-7000Ⅲ/ SWT-7100Ⅲ/ SWT-9000Ⅲ – SWT-9100Ⅲ
- Thang đo: Phù thuộc vào tùy chọn đầu dò đo
- Hiển thị: Graphic LCD
- Hiệu chuẩn: Loại hiệu chuẩn 2 điểm
- Lưu trữ thông tin hiệu chuẩn: 10
- Bộ nhớ dữ liệu: 10,000
- Truyền tải dữ liệ: USB
- Nguồn cấp: Dry battery (R6P 1.5V)×2, Exclusive AC adaptor (7100Ⅲ), Auto-power off
- Nhiệt độ hoạt động: 0~40℃(non-condensing)
- Trọng lượng và Kích thước: 72(W)×30(H)×156(D)mm, 200g
- Phụ kiện: Carrying case,Exclusive AC adaptor, USB cable, USB driver
- Lựa chọn: Có thể dung cho cả 2 loại đầu dò Fe và Nfe
Các loại đầu dò đi kèm cho máy đo độ dày lớp phủ Sanko SWT :
Sanko Fe-2.5LwA | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~2.50mm | Dùng để đo các lớp phủ, lớp lót, màng phun nhiệt, mạ (trừ mạ niken điện phân) v.v … trên nền kim loại có từ tính như sắt, thép. |
Sanko Fe-20 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko– thang đo 0~20mm | Dùng để đo nền vật liệu dày có từ tính như sắt, thép. |
Sanko NFe-0.6 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~600μm | Dùng để đo nhôm, đồng với độ ổn định cao cho thanh hẹp, ống, mảnh phút, mảnh vật liệu nhỏ |
Sanko NFe-2.0 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~2.00mm | Dùng để đo phim cách nhiệt trên nền kim loại không nhiễm từ tính như nhôm, đồng |
Sanko NFe-5 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~5.00mm | Dùng để đo phim cách nhiệt trên nền kim loại không nhiễm từ tính như nhôm, đồng |
Sanko NFe-8 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~8mm | Dùng để đo Insulated films on non-Magnetic metal substrates like aluminum, cupper which Relatively thick objects |
Sanko Fe-2.5 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~2.50mm | Dùng để đo các lớp phủ, lớp lót, màng phun nhiệt, mạ (trừ mạ niken điện phân) v.v … trên nền kim loại có từ tính như sắt, thép. |
Sanko Fe-0.6Pen | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~600μm | Dùng để đo sơn phủ, lớp lót, lớp mạ trên bề mặt hẹp / nhỏ và một phần nền như sắt, thép. |
Sanko Fe-10 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~10mm | Dùng để đo nền vật liệu dày có từ tính như sắt, thép. |
Sanko SWT-7000Ⅲ +FN-325 Máy đo độ dày lớp phủ Coating Thickness Meter
Sanko SWT-7000Ⅲ+FN-325 là dòng Máy đo độ dày lớp phủ chuyên dùng để đo độ dày lớp phủ, lớp lót, lớp mạ – Đo độ dày lớp phim cách nhiệt như lớp phủ anốt oxide (ALMITE) dùng với Đầu dò kép FN-325 mới với cài đặt tự động (thông minh) cung cấp cho bạn thao tác dễ dàng và đơn giản : Đầu dò FN-325 có thể được sử dụng với dòng SWT-7000 Ⅲ (7000Ⅲ, 7100Ⅲ, 7200Ⅲ) để đo cả kim loại Fe và NFe chất nền.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đầu dò có thể thay thế
◆ Loại đầu dò kép : FN-325※
◆ Đầu dò cho vật liệu nền có từ tính : Fe type
◆ Đầu dò cho vật liệu nền không từ tính: NFe type
※Đầu dò FN-325 không thể sử dụng với dòng SWT-7000, SWT-7000Ⅱ chỉ có thể dùng với dòng SWT-7000Ⅲ
Phương pháp đo
Electromagnetic/Eddy current dual use
Thang đo
Ferrous:0~3.00mm
Nonferrous:0~2.50mm
Phát hiện chất nề
Tự động hoặc có thể tự điều chỉnh bằng tay
Độ phân giải
1μm:0~999μm
By switching,
0.1μm:0~400μm,
0.5μm:400~500μm,
0.01mm:(ferrous 1.00~3.00mm) ,(nonferrous 1.00~2.50mm)
Độ chính xác khi đặt đầu dò vuông góc
Ferrous &nonferrous dual use
0~100μm:±1μm or ±2% the read value(ferrous)
101μm~3.00mm:±2%(nonferrous)
101μm~2.50mm:±2%
Loại đầu dò
One point contact constant pressure type,
with V cut φ13×52mm, 72g
Tùy chọn
V type probe adaptors (3 types: less Φ5, Φ5~10, Φ10~20 )
Phụ kiện
Calibration standards (plastic foils)
Zero plate (ferrous, nonferrous dual)
Vật liệu đo
Vật liệu nền có từ tính – Fe: các lớp phủ, lớp lót, màng phun nhiệt, mạ (trừ mạ niken điện phân) v.v … trên nền kim loại có từ tính như sắt, thép.
Vật liệu nền không từ tính NFe: Dùng để đo phim cách nhiệt trên nền kim loại không nhiễm từ tính như nhôm, đồng
Sanko Đầu dò cho máy Máy đo độ dày lớp phủ SWT
Các dòng đầu dò của Sanko có các đặt tính như sau :
- Các đầu dò có thể hoán đổi riêng biệt có sẵn với một thiết bị chính.
- Các lựa chọn của đầu dò cho chất nền kim loại màu (điện từ) hoặc kim loại màu (dòng điện xoáy) đang chờ xử lý trên đối tượng đo.
- Khả năng của đầu dò lựa chọn như đầu dò có độ ổn định cao để đo các vật thể mảnh nhỏ hoặc giống nhau tùy thuộc vào ứng dụng và phạm vi đo.
Các loại đầu dò đi kèm cho máy đo độ dày lớp phủ Sanko SWT:
Sanko Fe-2.5LwA | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~2.50mm | Dùng để đo các lớp phủ, lớp lót, màng phun nhiệt, mạ (trừ mạ niken điện phân) v.v … trên nền kim loại có từ tính như sắt, thép. |
Sanko Fe-20 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko– thang đo 0~20mm | Dùng để đo nền vật liệu dày có từ tính như sắt, thép. |
Sanko NFe-0.6 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~600μm | Dùng để đo nhôm, đồng với độ ổn định cao cho thanh hẹp, ống, mảnh phút, mảnh vật liệu nhỏ |
Sanko NFe-2.0 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~2.00mm | Dùng để đo phim cách nhiệt trên nền kim loại không nhiễm từ tính như nhôm, đồng |
Sanko NFe-5 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~5.00mm | Dùng để đo phim cách nhiệt trên nền kim loại không nhiễm từ tính như nhôm, đồng |
Sanko NFe-8 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~8mm | Dùng để đo Insulated films on non-Magnetic metal substrates like aluminum, cupper which Relatively thick objects |
Sanko Fe-2.5 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~2.50mm | Dùng để đo các lớp phủ, lớp lót, màng phun nhiệt, mạ (trừ mạ niken điện phân) v.v … trên nền kim loại có từ tính như sắt, thép. |
Sanko Fe-0.6Pen | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~600μm | Dùng để đo sơn phủ, lớp lót, lớp mạ trên bề mặt hẹp / nhỏ và một phần nền như sắt, thép. |
Sanko Fe-10 | Đầu dò cho máy đo độ dày lớp phủ SWT sanko – thang đo 0~10mm | Dùng để đo nền vật liệu dày có từ tính như sắt, thép. |
Sanko SAMAC-FN / SAMAC-Pro- Máy đo độ dày lớp phủ – coating thickness meter
SAMAC-FN / SAMAC-Pro là dòng Máy đo độ dày lớp phủ có đầu dò có thể thay đỏi và sử dụng phương pháp đó đơn giản – với cấu trúc bàn phiếm đơn giản
Loại sản phẩm: Máy đo dộ dày lớp phủ
Mã sản phẩm: Sanko SAMAC-FN / Sanko SAMAC-Pro
Ứng dụng: – Đo độ dày Lớp phủ / lót / mạ – Lớp phủ oxit anốt / lớp phim cách nhiệt
Đặc trưng sản phẩm:
- Thích ứng với nhiều loại đầu dò.
- Phương pháp đo đơn giản dễ dàng với phím bố trí
- Lựa chọn tự động phương pháp đo cho các chất nền bằng kim loại khác nhau – Có thể đo bằng tia cực tím ở các vị trí không có ánh sáng
- Loại FN cho chức năng đơn giản, Loại Pro cho các chức năng cao cấp
- Chức năng nhớ các giá trị đo / đường cong hiệu chuẩn (Pro-type) – Chức năng truyền tải dữ liệu với máy tính (Pro-type)
Thông số kỹ thuật:
Mã hàng | Sanko SAMAC-FN | Sanko SAMAC-Pro |
Phương pháp đo | Đầu dò kép (Điện từ / Dòng điện xoáy) | |
Thang đo | 0~2.5( Fe) /2.0mm (NFe) | |
Màn hình hiển thị | Graphic LCD ( data , messages ) , Backup light | |
Độ phân giải | 1μm : 0~999μm (Fe/NFe substrates) switching to
|
|
Độ chính xác ( vuông góc với bề mặt đo) | 0~100μm : ±1μm (Fe/NFe substrates) or ±2% of reading
101μm~2.5mm : ±2% (Fe substrate) 101μm~2.0mm : ±2% (NFe substrate) |
|
Đầu dò | Loại áp suất không đổi một tiếp điểm, với cắt chữ thập V
Phần đo::φ28mm , Probe part:φ10mm |
|
Tính năng kèm theo | ① Có thể hoán đổi các phương thức đo (giữ/không gián đoạn)
② Tự động tắt nguồn ③ Đèn dự phòng ④ Có thể chuyển đổi độ phân giải hiện thị |
|
- | ⑤ Chuyển đổi màn hình hiển thị
(chính /phụ.) ⑥ Xóa các giá trị hiệu chuẩn ⑦ Hiệu chuẩn 10 ⑧ Thiết lập chế độ cảnh báo cao thấp (cảnh báo /hiệu chuẩn) ⑨ Tính toán thống kê ⑩ Kết nối USB |
|
Pin Khô ( LR 03 X 2 ),Thời gian hoạt động liên tục :25 hours | ||
Nhiệt độ hoạt động | 0~40℃ ( non-condensing ) | |
Kích thước và trọng lượng | 63 ( W ) x 84 ( H ) x 30 ( D ) mm ,about 125g | |
Phụ kiện | Tấm độ dày tiêu chuẩn, tấm hiệu chuẩn Zero, Hộp đựng |
Sanko SWT-7000F Máy đo độ dày lớp phủ Coating Thickness Meter
Sanko SWT-7000F là dòng máy đo độ dày lớp phủ tích hợp sẵn đầu dò với kích thước nhỏ gọn.
Đặc tính chuyên biệt
- Thang đo rộng : 0~2.5mm
- Khả năng đo ngay lập tức với điều chỉnh chế độ Zero hoặc tiêu chuẩn
ỨNG DỤNG
- Lớp phủ / Lớp lót / Lớp mạ
- Lớp phủ nói chung
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Phương pháp đo
Electromagnetic – Điện từ
Thang đo
0~2.50mm
Màn hình hiển thị
Graphic LCD ( dữ liệu , tin nhắn ) , đèn dự phòng
Độ phân giải
1μm : 0~999μm
switching to
0.1μm : 0~400μm
0.5μmm : 400~500μm
0.01mm : 1.00~2.50mm
Độ chính xác (thử nghiệm đo vuông góc trên mặt phẳng)
0~100μm : ±1μm or ±2% of reading
101μm~2.50mm : ±2% of reading
Nguồn cấp
Pin khô (LR6×2), Chế độ tự động tắt
Thời gian hoạt động liên tục: 50hrs.
Nhiệt độ hoạt động
0~40℃ (không ngưng tụ)
Kích thước
72(W) × 30(H) × 156(D) mm
Trọng lượng
about270g
Phụ kiện
Tấm độ dày tiêu chuẩn, tấm hiệu chuẩn Zero, Hộp đựng
Đầu dò
Loại áp suất không đổi một tiếp điểm, với cắt chữ V, φ15 x 47mm
Sanko SAMAC-F Máy đo độ dày lớp phủ Coating Thickness Meter
Sanko SAMAC-F là dòng máy đo độ dày lớp phủ tích hợp sẵn đầu dò với kích thước nhỏ gọn.
SAMAC-F có cấu trúc bàn phiếm đơn giản – dễ dàng sử dụng và thiết lập điều chỉnh chế độ Zero hoặc tiêu chuẩn.
SAMAC-F tích hợp màn hình hiển thị LCD lớn với tính năng chiếu sang ngược – giúp dễ dàng đọc thông số
Ứng dụng: – Đo độ dày các lớp phủ, lót, mạ – Đo độ dày các lớp phủ nói chung
Thông số kỹ thuật:
- Thang đo: 0~5 mm
- Màn hình hiển thị: Graphic LCD ( data , messages ) , Backup light
- Độ phân giải: 1μm : 0~999μm Có thể chuyển đổi
- 0.1μm : 0~400μm、
- 0.5μm : 400~500μm
- 0.01mm : 1.00~2.50mm
- Độ chính xác: 0~100μm : ±1μm or ±2% of reading 101μm~5mm : ±2% of reading
- Loại đầu dò : Loại áp suất không đổi một tiếp điểm, với cắt chữ V , Phần đo : φ28mm – phần đầu dò : φ10mm
- Tính năng kèm theo
- Có thể hoán đổi các phương thức đo (giữ/không gián đoạn)
- Tự động tắt nguồn
- Đèn dự phòng
- Có thể chuyển đổi độ phân giải hiện thị
- Nguồn cấp : Pin Khô ( LR 03 X 2 ),Thời gian hoạt động liên tục :25 hours
- Nhiệt độ hoạt động 0~40℃ ( non-condensing )
- Kích thước và trọng lượng 63 ( W ) x 84 ( H ) x 30 ( D ) mm ,about 125g
- Phụ kiện Tấm độ dày tiêu chuẩn, tấm hiệu chuẩn Zero, Hộp đựng
Sanko SP-3300D Máy đo độ dày lớp phủ Coating Thickness Meter
Sanko SP-3300D là dòng máy đo độ dày lớp phủ có đầu dò loại áp suất không đổi hoàn toàn và khả năng TÁI HIỆN lại cao ngay cả trong các phép đo cho lớp phủ đàn hồi.
SP-3300D của sanko là dongg Máy đo độ dày lớp phủ kỹ thuật số cho lớp màng chất lượng cao, độ chính xác cao. Vì đầu dò có một mức bằng phẳng trên đầu, giúp bạn có thể đo mà không cần phải cầm nắm, dẫn đến thực tế là áp suất hoàn toàn không đổi. Và nó cũng có thể đạt được khả năng tái xuất hiện cao trong các phép đo khác nhau của các loại màn hình, điện trở, màng đàn hồi khác và cả màng không khô.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Measuring range/ Thang đo: 0~300μm ( Special order: 0~500μm)
- Resolution / Độ phân giải : 1 μm
- Accuracy/ Độ chính xác: ±1μm to a flat level or ±2% the indicated value
- Display method/ Phương thức hiển thị : LED Digital, with a display hold function ( Hiện thị số – dạng đèn Led với tính năng giữ màn hình )
- Probe/ Đầu dò : 3 contact points with 2 electrodes and a stabilized leg, weighting- complete- constant pressure type, 42×50×62mm, pole diameter:φ8, pole-to-pole distance: 16mm ( Loại 3 điểm tiếp xúc với 2 điện cực và chân ổn định, loại áp suất không đổi, 42 × 50 × 62mm, đường kính cực: φ8, khoảng cách cực-đến-cực: 16mm)
- Power / Nguồn điện : AC100V~240V,Exclusive AC adapter
- Temperature/ Nhiệt độ : 0~40 ℃(non-condensing)
- Weight and Dimensions : TRọng lượng và kich thước : 190(W)×54(H)×200(D) mm, 1kg
- Accessories/ Phụ kiện: Thickness standards, Zero plates, weights (balancer)
ỨNG DỤNG : Sanko SP-3300D dùng để Đo độ dày Phim / màng chống thấm / màng đàn hồi / độ dày của rong biển Film/screen-resist/ elastic film / thickness of seaweeds
Sanko Pro-S Máy đo độ dày lớp phủ Coating Thickness Meter
Sanko Pro-S là dòng máy đo độ dày lớp phủ loại 1 điện cực dành cho việc đo lớp mạ phủ/ lớp lót.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
- Loại đồng hồ đo Analog truyền thống & Độ dày có thể đọc trực quan.
- Kích thước nhỏ gọn (tỷ lệ khối lượng 90% phù hợp với tại chỗ)
- Thang đo rộng 0 ~ 5mm – để đo từ màng mỏng đến lớp lót.
- Đầu dò điện cực đặc biệt : Phương pháp CVD chống mài mòn được thực hiện.
- Vỏ bọc kép được cung cấp như dòng tiêu chuẩn – nhằm tránh sai lệch các điểm điều chỉnh do tiếp xúc ngẫu nhiên.
※ Điều này không nhằm mục đích bảo vệ kim đồng hồ bị lệch do chênh lệch nhiệt độ hoặc môi trường xung quanh.
ỨNG DỤNG
Đây là DÒNG máy đo độ dày lớp phủ điện từ được sử dụng để đo không phá hủy độ dày của các màng không dẫn điện như lớp sơn, lớp lót và các màng kim loại phi từ tính như lớp mạ trên nền sắt.
Hệ thống điều chỉnh 2 điểm được thông qua, phù hợp với các quy tắc, tiêu chuẩn và tiêu chí của các tổ chức công trong nước, các tổ chức Tập đoàn, văn phòng chính phủ và thành phố, các viện nghiên cứu và cơ sở và các tiêu chuẩn nước ngoài như ASTM và ISO. ※ Bao gồm thép, thép không gỉ Ferritic (SUS430, v.v.)
- Lớp sơn của (kết cấu thép như cầu, tàu và ống thép. Và ô tô, thiết bị gia dụng bằng thép (tủ lạnh, máy giặc), đồ đạc và đồ đạc bằng thép.)
- Lớp lót (nhựa, nhựa epoxy, cao su, men, v.v.)
- Lớp Mạ ※ (mạ không từ tính như Chrome, kẽm, đồng và thiếc.) ※ Không bao gồm mạ niken điện phân
- Metallikon, Parkerizing, Màng oxit, Màng lắng phun, v.v.)
- Đo màng nhựa / lá phi từ tính (đo trên cơ sở có từ tính)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phương pháp đo
Electromagnetic – Điện từ
Thang đo
0~500μm・0.2~5mm
Độ chính xác
±2μm against uniform surface or±5% of reading (whichever is larger)
Loại đầu dò
Hằng số tiếp điểm – 1 điểm
Loại áp suất φ17x85mm
Điện cực: Siêu chống mài mòn với xử lý CVD
Nguồn cấp
Pin khô (1.5 V) x 6 viên
Nhiệt độ hoạt động
0~40 (w/o condensation)
Kích thước
137 (D) x 50 (H) x 110 (W)
Trọng lượng
about470g
Phụ kiện
Hộp đựng máy, các tấm tiêu chuẩn, Hộp đựng tấm tiêu chuẩn, Pin, Sách hướng dẫn
Sanko Pro-W Máy đo độ dày lớp phủ Coating Thickness Meter
Sanko Pro-W là dòng máy đo độ dày lớp phủ loại 2 điện cực dành cho việc đo lớp mạ phủ/ lớp lót – có độ bền cao, dễ dàng sử dụng
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
- Sanko Pro-W là loại đồng hồ đo Analog truyền thống & Độ dày có thể đọc trực quan.
- Kích thước nhỏ gọn (tỷ lệ khối lượng 90% phù hợp sử dụng tại chỗ)
- Thang đo rộng 0 ~ 5mm – để đo từ màng mỏng đến lớp lót.
- Đầu dò điện cực đặc biệt: Xử lý CVD chống mài mòn được thực hiện.
- Vỏ bọc kép được cung cấp như dòng tiêu chuẩn – nhằm tránh sai lệch các điểm điều chỉnh do tiếp xúc ngẫu nhiên.
※ Điều này không nhằm mục đích bảo vệ kim đồng hồ bị lệch do chênh lệch nhiệt độ hoặc môi trường xung quanh.
ỨNG DỤNG
Máy đo độ dày lớp phủ điện từ Sanko Pro-W được sử dụng để đo không phá hủy độ dày của các màng không dẫn điện như lớp sơn, lớp lót và các màng kim loại phi từ tính như lớp mạ trên nền sắt.
Hệ thống điều chỉnh 2 điểm được thông qua, phù hợp với các quy tắc, tiêu chuẩn và tiêu chí của các tổ chức công trong nước, các tổ chức Tập đoàn, văn phòng chính phủ và thành phố, các viện nghiên cứu và cơ sở và các tiêu chuẩn nước ngoài như ASTM và ISO. ※ Bao gồm thép, thép không gỉ Ferritic (SUS430, v.v.)
- Lớp sơn của (kết cấu thép như cầu, tàu và ống thép. Và ô tô, thiết bị gia dụng bằng thép (tủ lạnh, máy giặc), đồ đạc và đồ đạc bằng thép.)
- Lớp lót (nhựa, nhựa epoxy, cao su, men, v.v.)
- Lớp Mạ ※ (mạ không từ tính như Chrome, kẽm, đồng và thiếc.) ※ Không bao gồm mạ niken điện phân
- Metallikon, Parkerizing, Màng oxit, Màng lắng phun, v.v.)
- Đo màng nhựa / lá phi từ tính (đo trên cơ sở có từ tính)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phương pháp đo
Electromagnetic – Điện từ
Thang đo
0~500μm・0.2~5mm
Độ chính xác
±2μm against uniform surface or±5% of reading (whichever is larger)
Loại đầu dò
Loại 2 điện cực
Kích thước điện cực: φ6mm
2-pole’s gap 16mm
Điện cực: Siêu chống mài mòn với xử lý CVD
Nguồn cấp
Pin khô (1.5 V) x 6 viên
Nhiệt độ hoạt động
0~40 (w/o condensation)
Kích thước
137 (D) x 50 (H) x 110 (W)
Trọng lượng
470g
Phụ kiện
Hộp đựng máy, các tấm tiêu chuẩn, Hộp đựng tấm tiêu chuẩn, Pin, Sách hướng dẫn
Sanko APA 6800 -Máy dò kim loại – Needle detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/apa-6800/
Máy dò kim loại/ Máy kiểm kim APA-6800 Sanko là dòng máy chuyên dùng để Kiểm tra phát hiện các mẫu kim loại hoặc mẫu kim gãy, móng tay, dao kéo trong may mặc, quần áo may, đồ trẻ em, đồ thể thao, thức ăn,nguyên liệu làm thuốc, bán thành phẩm, thành phẩm.
Needle detector – Máy kiểm kim APA-6800 Sanko có khả năng kiểm tra hiệu quả ngay cả khi vật phẩm được đóng gói và xếp thành phẩm.
APA-6800 có mức độ nhạy dò tìm cao và đáng tin cậy: Máy kiểm kim Sanko có thể dò tìm vật nhọn có kích thước nhỏ (kim như đầu kim bị gãy của máy khâu ) hay vụn sắt bằng độ nhạy cảm cao và hoàn toàn không gây trở ngại gì.
Dễ dàng vận hành: Chỉ cần ấn nút nguồn “ON” là có thể sử dụng máy kiểm kim này. Việc dò tìm và kiểm kim, kiểm vật nhọn kim loại có thể thực hiện mà không cần bất kì sự điều chỉnh phức tạp nào.
Đặc tính sản phẩm:
- Loại 1 đầu đo
- Tự động dừng băng chuyền khi phát hiện vật phẩm có chứa kim loại.
- Khả năng kiểm tra hiệu quả ngay cả khi vật phẩm được đóng gói và xếp thành phẩm.
- Độ dày của sản phẩm sẽ không ảnh hưởng đến khả năng phát hiện kim loại cho dù đó là 1 mẫu kim nhỏ bị gãy.
Ứng dụng:
Máy phát hiện kim loại / Máy kiểm kim APA 6800 là dòng máy dò tìm các vật nhọn nguy hiểm, các mảnh nhọn, kim gút hay vụn sắt, mẫu kim gãy, mẫu kim loại nằm rải rác trong các vật phẩm sau:
* Kiểm kim trong Các loại quần áo ( quần áo trẻ sơ sinh, trẻ em, nam, nữ ), đồ lót, đồ ngủ, vớ, sản phẩm đan dệt…
* Kiểm kim trong Chăn, màn, gối, nệm, thú bông…
* Kiểm kim trong Thảm, sản phẩm dệt, vải nỉ, vải sợi không dệt và các loại vải sợi khác.
* Kiểm kim trong Thức ăn, Thức ăn đóng gói, Dược phẩm, Gỗ, Lốp cao su.
Qui cách sản phẩm:
- Độ nhạy phát hiện: Steel ball φ0.8,φ1.0,φ1.2,φ1.5,φ2.5
- Độ rộng vùng kiểm tra : 600 mm (đai rộng: 550mm)
- Độ cao vùng kiểm tra : 100mm & 140mm
- Các kiểu báo : Còi, đèn báo, băng chuyền dừng khi phát hiện kiêm loại (có chức năng chạy lùi, trả vật phẩm về vị trí ban đầu)
- Tốc độ băng tải : 30 m/min.(50Hz), 36 m/min.(60Hz)
- Bộ nguồn:AC100V, 50/60 Hz, 200W
Sanko APA 6800W -Máy dò kim loại – Needle detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/apa-6800w/
Máy dò kim loại/ Máy kiểm kim APA-6800W Sanko là dòng máy có 2 đầu dò chuyên dùng để Kiểm tra phát hiện các mẫu kim loại hoặc mẫu kim gãy, móng tay, dao kéo trong may mặc, quần áo may, đồ trẻ em, đồ thể thao, thức ăn,nguyên liệu làm thuốc, bán thành phẩm, thành phẩm và có khả năng kiểm tra hiệu quả ngay cả khi vật phẩm được đóng gói và xếp thành phẩm.
Máy dò kim loại/ Máy kiểm kim Sanko APA-6800W – được chuyên dùng rộng rãi trong ngành mặc mặc – được tin tưởng bởi các công ty may mặc lớn như là : YKK, Esquel, Kwang Việt, Nitori…
Máy dò kim APA-6800W với thiết kế 2 đầu dò được đặt ở góc đảo chiều hình chữ V trên băng chuyền sẽ gia tăng độ nhạy ở nhiều hướng nhằm phát hiện chính xác các mẫu kim còn sót lại.Và với thiết kế mới, APA-6800 W sẽ ít bị nhiễu bởi tiếng ồn của môi trường bên ngoài.
Qui cách sản phẩm:
- Độ nhạy phát hiện: Steel ball φ0.8,φ1.0,φ1.2,φ1.5,φ2.5
- Độ rộng vùng kiểm tra : 600 mm (đai rộng: 550mm)
- Độ cao vùng kiểm tra : 100mm & 140mm
- Các kiểu báo : Còi, đèn báo, băng chuyền dừng khi phát hiện kiêm loại (có chức năng chạy lùi, trả vật phẩm về vị trí ban đầu)
- Tốc độ băng tải : 30 m/min.(50Hz), 36 m/min.(60Hz)
- Bộ nguồn:AC100V, 50/60 Hz, 200W
- Sự khác biệt về độ nhạy của các mẫu kim sẽ phụ thuộc vào hướng nằm của nó , APA-6800W với thiết kế 2 đầu dò được đặt ở góc đảo chiều hình chữ V trên băng chuyền sẽ gia tăng độ nhạy ở nhiều hướng nhằm phát hiện chính xác các mẫu kim còn sót lại.
- Màn hình điều khiển cảm ứng được hỗ trợ 3 ngôn ngữ Nhật Bản, Anh Ngữ, Trung Quốc
- Chức năng lưu trữ dự liệu kiểm tra ( tùy chọn, yêu cầu khi đặt hàng)
- Dễ dàng vận hành: Chỉ cần ấn nút nguồn “ON” là có thể sử dụng máy kiểm kim này. Việc dò tìm và kiểm kim, kiểm vật nhọn kim loại có thể thực hiện mà không cần bất kì sự điều chỉnh phức tạp nào.
Sanko SC1-600 -Máy dò kim loại – Metal detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/sc1-600/
Sanko SC1-600 là dòng máy dò kim loại được cải tiến từ dòng máy SV-600 được tích hợp màn hình điều khiển cảm ứng – giúp dễ dàng vận hành kèm khả năng lưu và trích xuất dữ liệu thông qua đầu USB dễ dàng.
Máy dò kim loại/ Máy kiểm kim SC1-600 là dòng máy chuyên dùng để Kiểm tra phát hiện các mẫu kim loại hoặc mẫu kim gãy, móng tay, dao kéo trong Các sản phẩm May mặc như hàng dệt kim, vải, chăn và Các sản phẩm quần áo như miếng lót vai, mũ, khăn, thú nhồi bông…
Qui cách sản phẩm:
- Độ nhạy phát hiện: Steel ball Fe1.0 & Stainless NFe 2.5
- Độ rộng vùng kiểm tra : 600 mm (đai rộng: 550mm)
- Độ cao vùng kiểm tra : 230mm
- Các kiểu báo : Còi, đèn báo, băng chuyền dừng khi phát hiện kiêm loại (có chức năng chạy lùi, trả vật phẩm về vị trí ban đầu)
- Tốc độ băng tải : 25m/min.(50Hz), 30 m/min.(60Hz)
- Bộ nguồn: AC100V 50/60Hz about 300VA
- Màn hình điều khiển cảm ứng được hỗ trợ 3 ngôn ngữ Nhật Bản, Anh Ngữ, Trung Quốc
- Chức năng lưu trữ dự liệu kiểm tra ( tùy chọn, yêu cầu khi đặt hàng)
- Dễ dàng vận hành: Chỉ cần ấn nút nguồn “ON” là có thể sử dụng máy kiểm kim này. Việc dò tìm và kiểm kim, kiểm vật nhọn kim loại có thể thực hiện mà không cần bất kì sự điều chỉnh phức tạp nào.
- Kiểm soát với bộ đếm với các chức năng kiểm tra, phát hiện và vượt qua.
Sanko SC1-700 -Máy dò kim loại – Metal detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/sc1-600/
Sanko SC1-700 là dòng máy dò kim loại được cải tiến từ dòng máy SV-700 được tích hợp màn hình điều khiển cảm ứng lớn được hỗ trợ 3 ngôn ngữ Nhật Bản, Anh Ngữ, Trung Quốc giúp dễ dàng vận hành kèm khả năng lưu trữ hơn 100.000 dữ liệu và trích xuất dữ liệu thông qua đầu USB dễ dàng.
Sanko SC1-700 – Dễ dàng vận hành: Chỉ cần ấn nút nguồn “ON” là có thể sử dụng máy kiểm kim này. Việc dò tìm và kiểm kim, kiểm vật nhọn kim loại có thể thực hiện mà không cần bất kì sự điều chỉnh phức tạp nào.
Qui cách sản phẩm:
- Độ nhạy phát hiện: Steel ball Fe1.0 & Stainless NFe 2.5
- Độ rộng vùng kiểm tra : 750 mm (đai rộng: 550mm)
- Độ cao vùng kiểm tra : 230mm
- Các kiểu báo : Còi, đèn báo, băng chuyền dừng khi phát hiện kiêm loại (có chức năng chạy lùi, trả vật phẩm về vị trí ban đầu)
- Tốc độ băng tải : 25m/min.(50Hz), 30 m/min.(60Hz)
- Bộ nguồn: AC100V 50/60Hz about 300VA
- Kiểm soát với bộ đếm với các chức năng kiểm tra, phát hiện và vượt qua.
Ứng dụng:
Máy dò kim loại/ Máy kiểm kim SC1-700 là dòng máy chuyên dùng để Kiểm tra phát hiện các mẫu kim loại hoặc mẫu kim gãy, móng tay, dao kéo trong các sản phẩm May mặc như hàng dệt kim, vải, chăn và Các sản phẩm quần áo như miếng lót vai, mũ, khăn, thú nhồi bông…
Sanko SC1-600W -Máy dò kim loại – Metal detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/sc1-600w/
Máy dò kim loại/ Máy kiểm kim SC1-600W Sanko là dòng máy có 2 đầu dò chuyên dùng để Kiểm tra phát hiện các mẫu kim loại hoặc mẫu kim gãy, móng tay, dao kéo trong may mặc, quần áo may, đồ trẻ em, đồ thể thao, thức ăn,nguyên liệu làm thuốc, bán thành phẩm, thành phẩm và có khả năng kiểm tra hiệu quả ngay cả khi vật phẩm được đóng gói và xếp thành phẩm.
Máy dò kim loại/ Máy kiểm kim Sanko SC1-600W – được chuyên dùng rộng rãi trong ngành mặc mặc – được tin tưởng bởi các công ty may mặc lớn như là : YKK, Esquel, Kwang Việt, Nitori…
Máy dò kim SC1-600W với thiết kế 2 đầu dò được đặt ở góc đảo chiều hình chữ V trên băng chuyền sẽ gia tăng độ nhạy ở nhiều hướng nhằm phát hiện chính xác các mẫu kim còn sót lại
Qui cách sản phẩm:
- Độ nhạy phát hiện: Steel ball Fe1.0 & Stainless NFe 2.5
- Độ rộng vùng kiểm tra : 600 mm (đai rộng: 550mm)
- Độ cao vùng kiểm tra : 230mm
- Các kiểu báo : Còi, đèn báo, băng chuyền dừng khi phát hiện kiêm loại (có chức năng chạy lùi, trả vật phẩm về vị trí ban đầu)
- Tốc độ băng tải : 25m/min.(50Hz), 30 m/min.(60Hz)
- Bộ nguồn: AC100V 50/60Hz about 300VA
- Kiểm soát với bộ đếm với các chức năng kiểm tra, phát hiện và vượt qua.
- Kiểm tra an toàn với chức năng khóa kiểm tra, phát hiện và vượt qua.
- Có khả năng hiển thị / in dữ liệu lịch sử trên PC bằng phần mềm chuyên dụng.
- Dễ dàng vận hành với màn hình lớn.
- Có khả năng lưu trữ 100 nghìn dữ kiệu về các cuộc kiểm tra / thử nghiệm và tự động nhập dữ liệu vào USB.
Sanko cũng nhận đặt hang theo yêu cầu của khách hàng và tùy chỉnh để phù hợp với sản phẩm đo của khách hàng. Vui long liện hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Sanko APA-1500F-Máy dò kim loại – Needle detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/apa-1500f/
APA-1500F Sanko là dòng máy dò kim dạng bang chuyền chuyên dùng để Kiểm tra phát hiện các mẫu kim loại hoặc mẫu kim gãy, móng tay, dao kéo cho các mặt hàng lớn như ra giường,nệm, gối, chăn, áo dài, v.v. và có khả năng kiểm tra hiệu quả ngay cả khi vật phẩm được đóng gói và xếp thành phẩm.
Đặc tính nổi bật:
- Dễ vận hành với bảng điều khiển cảm ứng LCD màu lớn. Chỉ cần ấn nút nguồn “ON” là có thể sử dụng máy kiểm kim này. Việc dò tìm và kiểm kim, kiểm vật nhọn kim loại có thể thực hiện mà không cần bất kì sự điều chỉnh phức tạp nào.
- Kiểm soát dữ liệu lưu trữ kiểm tra / thử nghiệm
- Ba ngôn ngữ: tiếng Nhật, tiếng Anh và tiếng Trung có sẵn
- Kiểm tra an toàn với chức năng khóa bằng mật khẩu
- Sử dụng (sản phẩm NC) cho các phụ kiện đi kèm với hàng may mặc.
Qui cách sản phẩm:
- Độ nhạy phát hiện: Steel ball,φ1.2,φ1.5,φ2.5
- Độ rộng vùng kiểm tra : 1500 mm
- Độ cao vùng kiểm tra : 150mm
- Các kiểu báo : Còi, đèn báo, băng chuyền dừng khi phát hiện kiêm loại (có chức năng chạy lùi, trả vật phẩm về vị trí ban đầu)
- Tốc độ băng tải : 25 m/min.(50Hz,60Hz)
- Bộ nguồn: AC200V,3 phase 50/60Hz about 600VA
- Các tùy chọn khác: loại 1 băng tải, nút dừng khẩn cấp dạng đạp chân , điều khiển từ xa hoặc công tắc phụ
Sanko APA-300-Máy dò kim loại – Needle detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/apa-3000/
APA-3000 là dòng Máy kiểm/ dò kim để bàn dùng để phát kiện kim còn nằm trong các sản phẩm may mặc nói chung : trang phục nam nữ, trẻ em…có phụ kiện trên sản phẩm.
Máy kiểm kim, Máy dò kim, Máy phát hiện kim APA3000 Tích hợp mạch SAS cho việc phát hiện kim ổn định và hiệu quả ngay trên dây chuyền lắp ráp phụ kiện như móc cài, nút (cúc), khóa kéo…
Độ nhạy dò tìm có thể tùy chỉnh theo kích thước, loại, số lượng của các phụ kiện may mặc
Thông số kỹ thuật:
- Phương pháp phát hiện, dò tìm : Cảm ứng từ vĩnh cửu
- Thiết bị báo động : Đèn, còi
- Vùng phát hiện: 14×55 cm
- Độ nhạy : loại điện tử, có thể điều chỉnh ở 3 mức (LOW / MID / HIGH)
- Khả năng phát hiện : tối đa từ 8~11 cm
- Nguồn: AC100V, 50/60 Hz
- Kích thước và trọng lượng : 400(W)×70(H)×600(D) mm, 12kg
Sanko APA-300-Máy dò kim loại – Needle detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/sk-1200-3/
Máy kiểm kim/ Máy phát hiện kim/ Máy dò kim để bàn SK-1200 III dùng để phát hiện kim loại, kim, đinh, mảnh sắt vụn trong ngành công nghệ dệt may
Sanko SK-1200III có khả năng phát hiện/ kiểm được kim, kim loại một cách nhanh chóng trong vùng phát hiện rộng (14×55cm)
Thông số kỹ thuật:
- Phương pháp phát hiện, dò tìm: Cảm ứng từ vĩnh cửu
- Thiết bị báo động: Đèn, còi
- Vùng phát hiện: 14×55 cm
- Khả năng phát hiện: tối đa từ 7~8 cm với setting pin
- Nguồn: AC100V, 50/60 Hz hoặc tùy chọn 230V theo yêu cầu.
- Kích thước và trọng lượng: 400(W)×70(H)×600(D) mm, 12kg
Sanko TY-30 Máy dò kim loại cầm tay – Handy Needle detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/ty-30/
Sanko TY-30 là dòng máy dò kim cầm tay nhỏ gọn và dễ dàng phát hiện dò tìm các mảnh kim gãy trong quần áo (loại không dùng nút kim loại).
TY-30 của sanko có thêm chức năng dò tìm kim loại ở dải rông với công tắc chuyển đổi khi cần thiết.
Ứng dụng của máy kiểm kim cầm tay:
- Phát hiện được những mảnh kim đi lạc, kim gãy, mảnh vỡ kim loại trong quần áo (công nghiệp may mặc)
- Phát hiện những mảnh vỡ của kim loại, đinh trong các sản phẩm y tế và đóng gói
- Phát hiện để loại bỏ kẹp tóc trong các sản phẩm y tế và vũ khí
Thông số kỹ thuật :
- Thiết bị báo : Đèn, còi báo
- Chức năng phát hiện: Tối đa 3~4 cm trong dải thiết lập
- Vùng phát hiện kim của TY-30: WIDE 9×4 cm, SPOT 3×3.5 cm
- Nguồn cấp: Pin khô (R6P 1.5V)×2
- Kích thước và trọng lượng: TY-30 – 55(W)×57(H)×245(D) mm, 290g
- TY-30K là dòng cải tiến của TY-30- đối với các yêu cầu phát hiện với độ nhạy cao
Sanko TY-20Z Máy dò kim loại cầm tay – Handy Needle detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/ty-20z/
Sanko TY-20Z là dòng máy dò kim cầm tay và dễ dàng phát hiện dò tìm các mảnh kim gãy trong quần áo (loại không dùng nút kim loại).
Thông số kỹ thuật :
- Thiết bị báo : Đèn, còi báo
- Chức năng phát hiện: Tối đa 3~4 cm trong dải thiết lập
- Vùng phát hiện kim của TY-20Z: 3×6cm
- Nguồn cấp: Pin khô (R6P 1.5V)×2
- Kích thước và trọng lượng: TY-30 – 60(W)×35(H)×145(D)mm, 200g
Ứng dụng của máy kiểm kim cầm tay:
- Phát hiện được những mảnh kim đi lạc, kim gãy, mảnh vỡ kim loại trong quần áo (công nghiệp may mặc)
- Phát hiện những mảnh vỡ của kim loại, đinh trong các sản phẩm y tế và đóng gói
- Phát hiện để loại bỏ kẹp tóc trong các sản phẩm y tế và vũ khí
Sanko MDS-100 Máy dò kim loại cầm tay – Handy Needle detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/mds-100/
Sanko MDS-100 là dòng máy dò kim cầm tay có độ nhạy cực kỳ cao và phát hiện được tất cả các loại kim loại.
Sanko MDS-100 dễ dàng sử dụng chỉ với 1 nút nguồn SW, với thiết kế có dây treo ở tay cầm, giúp dễ dàng cầm và giữ để sử dụng lâu dài.
Thông số kỹ thuật :
- Phương pháp phát hiện kim : điện cảm biến đổi
- Thiết bị báo : Đèn, còi báo
- Chức năng phát hiện: Steel ball φ3.0: 1cm, SUSφ4.0: 0.6cm, setting pin: 2.5cm, \100 coin: 7.5cm, kitchen knife: 15cm ( Khả năng phát hiện sẽ phụ thuộc vào kích thước , vị trí của mẫu kim loại)
- Vùng phát hiện: 10×4 cm
- Nguồn cấp: Pin khô (R6P 1.5V)×2
- Kích thước và trọng lượng: 55(W)×57(H)×245(D) mm, 220g
Ứng dụng của máy kiểm kim cầm tay:
- Để phát hiện dị vật: kiểm định, kiểm tra chất lượng các loại sản phẩm công nghiệp, vật phẩm đóng gói, sản phẩm đúc, sản phẩm chế biến, v.v.
- Đối với an ninh: kiểm tra súng lục, vũ khí chết người, v.v.
- Đối với y học: Kiểm tra MRI, kim khi kiểm tra tia X, kẹp tóc, phụ kiện kim loại
- Đối với chất thải công nghiệp: loại bỏ, phân loại ra khỏi kim loại
Sanko MDS-100V Máy dò kim loại cầm tay – Handy Needle detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/mds-100v/
Sanko MDS-100V là dòng máy dò kim cầm tay có độ nhạy cực kỳ cao và phát hiện được tất cả các loại kim loại.
Sanko MDS-100V dễ dàng sử dụng chỉ với 1 nút nguồn SW, với thiết kế có dây treo ở tay cầm, giúp dễ dàng cầm và giữ để sử dụng lâu dài.
Máy kiểm kim cầm tay MDS-100V được tích hợp thêm tính năng báo động tương ứng với mọi điều kiện hoạt động có thể chuyển đổi với các tính năng đèn báo, đèn báo + còi báo, đèn báo+ rung
Ứng dụng của máy kiểm kim cầm tay:
- Để phát hiện dị vật: kiểm định, kiểm tra chất lượng các loại sản phẩm công nghiệp, vật phẩm đóng gói, sản phẩm đúc, sản phẩm chế biến, v.v.
- Đối với an ninh: kiểm tra súng lục, vũ khí chết người, v.v.
- Đối với y học: Kiểm tra MRI, kim khi kiểm tra tia X, kẹp tóc, phụ kiện kim loại
Thông số kỹ thuật :
- Phương pháp phát hiện kim : điện cảm biến đổi
- Thiết bị báo : Đèn, còi báo
- Chức năng phát hiện: Steel ball φ3.0: 1cm, SUSφ4.0: 0.6cm, setting pin: 2.5cm, \100 coin: 7.5cm, kitchen knife: 15cm ( Khả năng phát hiện sẽ phụ thuộc vào kích thước , vị trí của mẫu kim loại)
- Vùng phát hiện: 10×4 cm
- Nguồn cấp: Pin khô 6F22 (9V)×1
- Kích thước và trọng lượng: 55(W)×57(H)×245(D) mm, 220g
Sanko DEC-A Máy dò kim loại cầm tay – Handy Needle detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/Dec-A/
Sanko DEC-A là dòng máy dò kim cầm tay có độ nhạy cực kỳ cao và được sản xuất chuyên biệt cho kiểm tra an ninh – phát hiện vũ khí nguy hiểm như dao, súng lục
Sanko DEC-A có thiết kế siêu bền và dễ dàng sử dụng chỉ với 1 nút nguồn SW.
Thiết kế cân bằng trọng lượng vượt trội giúp cầm nắm và sử dụng được trong thời gian dài
Máy kiểm kim cầm tay DEC-A được tích hợp thêm tính năng báo động tương ứng với mọi điều kiện hoạt động có thể chuyển đổi với các tính năng đèn báo, đèn báo + còi báo, đèn báo+ rung
Ứng dụng của máy kiểm kim cầm tay:
- Để phát hiện dị vật: kiểm định, kiểm tra chất lượng các loại sản phẩm công nghiệp, vật phẩm đóng gói, sản phẩm đúc, sản phẩm chế biến, v.v.
- Đối với an ninh: kiểm tra súng lục, vũ khí chết người, v.v.
- Đối với y học: Kiểm tra MRI, kim khi kiểm tra tia X, kẹp tóc, phụ kiện kim loại
Thông số kỹ thuật :
- Phương pháp phát hiện kim : điện cảm biến đổi
- Thiết bị báo : Đèn, còi báo
- Chức năng phát hiện:
- Vật liệu có từ tính (50×50×t2) : 11cm
- Vật liệu nhôm (50×50×t2) : 10cm
- Đồng xu : 7.5cm
- Dao nhỏ (thép không gỉ 10.5cm) : 10cm,
- Dùi/ kim vạch (φ3×L55) : 5cm
- Vùng phát hiện: 10×4 cm
- Nguồn cấp: Pin khô LR6 (9V)×1 – có thể hoạt động liên tục 8 h/ ngày
- Kích thước và trọng lượng: 55(W)×57(H)×245(D) mm, 180g
Sanko SK-2200 Máy dò kim loại dạng thanh – bar type metal detector
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/needle-and-iron-piece-detectors/sk-2200/
Máy kiểm kim/ dò kim loại SK-2200 Sanko dùng để phát hiện các mảnh sắt như kim may, kim may bị gãy dùng cho các mặt hàng có kích thước lớn như thảm, nỉ, vải không dệt, vải cuộn…và phát hiện các mảnh sắt nhỏ như dây thép, bu lông, đai ốc, thẻ, cái kim trong cao su, vật liệu nhựa, tấm, bảng, giấy các tông…
Máy phát hiện kim loạiSK-2200 Sanko có khả năng hoạt động hoạt động liên tục và ổn định thậm chí trong môi trường có tiếng ồn và rung nhờ vào công nghệ mới nhất – ít bị ảnh hưởng bởi độ rung và nhiễu điện năng.
Máy dò kim SK-2200 Sanko là máy dò kim tiêu chuẩn chất lượng cao có khả năng phát hiện các mẩu vụn sắt với độ siêu nhạy (cao hơn so với các loại tiêu chuẩn 10 lần) nhờ vào sự cải tiến độ nhạy của bề mặt của điện cực dò tìm.
Thông số kỹ thuật của SK-2200 – Máy kiểm kim , Máy phát hiện kim loại, Máy dò kim
- Alarm device / thiết bị cảnh báo có kim: LED Lamp, buzzer ( bằng đèn LED và âm thanh)
- Có thể lựa chọn vị trí phát hiện kim : 2 Kênh – 4 kênh – chia theo vùng dò
- Detecting width / Chiều dài thanh dò: 56mm~4448mm ( bền ngang tầm 72mm) * Chiều dài có thể làm tùy theo yêu cầu của Khách hàng.
- Detecting ability / Khả năng phát hiện:
- 5~6 cm with a setting pin ( phát hiện ở mức setting pin cho Độ dày tối đa của sản phẩm tối da là 5-6 cm )
- 10 mm on the detecting face with φ0.3× L2mm ( phát hiện kim φ0.3× L2mm – với độ dày tối là là 1 cm )
- Power source: AC100~240V, 50/60 Hz
- Weight and dimensions:
- Hộp điều khiển – control box: 280(W)×110(H)×230(D) mm, 3kg
- Đầu dò (cảm biến): 810~2250(W)×91(H)×100(D) mm, about 6~24kg
Sanko MR-200II Máy đo độ ẩm – Moisture meter
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/moisture-meters/mr-200-2/
Sanko MR-200II là dòng máy đo độ ẩm cầm tay có thể thay thế đầu dò tùy theo ứng dụng sử dụng – đo cho gỗ , giấy, vữa/ bê tông …
Các đặc tính nổi bật:
- Màn hình hiển thị lớn, dễ dàng đọc với thiết kế chắc chắn
- Dễ dàng kiểm tra độ ẩm hoặc độ khô với chức năng giới hạn cao/ thấp
Thông số kỹ thuật
Phương pháp đo
Loại điện trở DC
Thang đo
Tùy thuộc vào loại đầu dò
Đầu dò sanko TG-PA: đo gỗ 3.5~50%
Đầu dò sanko KG-PA : đo giấy và các tông 3.5~40%
Đầu dò sanko PM-PA : đo vữa/ bê tông 0.8~15%
Chế độ MC (chứ độ ẩm) : 1~100
Chế độ chuyển đổi
Hàm lượng nước%, chế độ so sánh hàm lượng nước (Độ ẩm)
Chỉ báo giá trị trung bình
Tối đa 20 điểm giá trị trung bình của ngày hiển thị khi đọc. (chuyển TẮT để xóa)
Độ phân giải
0.1%
Hiển thị
Màn hình LCD, chỉ báo đầu dò kết nối, chỉ báo chức năng giữ,
Chỉ báo giới hạn cao / thấp, chỉ báo dư lượng pin
Cài đặt cảnh báo
Cài đặt giá trị giới hạn Cao / Thấp (một trong hai giới hạn cũng có thể thực hiện được)
Giá trị số tối ưu (0,1% bước), MC: 2 ~ 99 (1 bước)
Chế độ bù nhiệt độ
Bù nhiệt độ tự động (có thể thiết lập ON hoặc OFF)
Nguồn cấp
Pin Khô (LR03 1.5 V)×4, Hoạt động liên tục 30 hrs,
tự động tắt & hiển thị dư lượng pin.
Nhiệt độ hoạt động
0-40℃ (không ngưng tụ)
Kích thước
80(W)×35(H)×150(D) mm
Trọng lượng
200g
Phụ kiện
Túi đựng
Lựa chọn
Đầu đò, Máy kiểm tra độ chính xác của máy độ ẩm
Thông số kỹ thuật của Đầu dò đo độ ẩm dành cho máy MR-200, MR-300
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/moisture-meters/probes-for-mr/
Sanko TG-PA – đo độ ẩm gỗ | Sanko KG-PA- đo độ ẩm cho Giấy và Các-tông | Sanko PM-PA – đo độ ẩm cho Vữa, thạch cao |
Mẫu mã/ cân nặng & Kích thước | Dải đo | Ứng dụng |
Sanko TG-PA (dành cho gỗ) 50(W) x 30(H) x 135(D) mm 320g |
3.5~50% | Các vật liệu xây dựng, nội thất, các loại vật liệu đóng gói, các loại bảng, và các loại gỗ nói chung |
MC-mode MC-3: 1~100 units | Kiểm soát, kiểm tra độ khô của đồ ăn, các sản phẩm hóa chất tổng hợp theo dây chuyền | |
Sanko KG-PA (dành cho Giấy và Các-tông) 50(W) x 40(H) x 150(D) mm 360g |
3.5~40% | Giấy, các-tông, giấy cũ và các loại giấy nói chung |
MC-mode MC-2: 1~100 units | Kiểm soát, kiểm tra độ khô của sản phẩm sợi theo dây chuyền | |
Sanko PM-PA (Vữa, thạch cao)
50(W) x 30(H) x 130(D) mm |
0.8 ~15% | Vữa, bê tông, thạch cao vv ., |
MC-mode MC-1 : 1~100 units | Kiểm soát, kiểm tra độ khô của sản phẩm gốm theo dây chuyền |
Sanko AQ-10 Máy đo độ ẩm – Moisture meter
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/moisture-meters/aq-10/
http://sanko-vietnam.ansvietnam.com/san-pham/may-do-do-am-go-sanko-wood-moisture-detector-1.html
Sanko AQ-10 là dòng máy đo độ ẩm cầm tay dành cho ứng dụng đo độ ẩm gỗ.
AQ-10 có thể dùng để đo đo độ ẩm các loại gỗ như là : gỗ tròn, gỗ khô, gỗ xây dựng, đồ nội thất, đồ gỗ , ván ép, dệt may, các loại bảng…
Máy đo độ ẩm AQ-10 của Sanko có 2 chức năng đo dành cho gỗ cây lá rộng và cây lá kim & Chức năng MC dùng để đo bột, vật liệu dán, vật liệu có ốp bề mặt.
- Thang đo :
- Gỗ : 6.5~100% (Mềm, Cứng)
- Chế độ MC: 1~50 divided (no units, moisture content)
- 2 chế độ đo: % độ ẩm gỗ, MC chế độ
- Độ phân giải hiển thị: 0.5%, 1%, 2%, 5%, 10%, 20% (depending on range), MC mode: 1
- Chế độ đọc: kỹ thuật số LCD digital với chức năng giữ
- Chế độ bù nhiệt độ : Bù nhiệt độ tự động (có thể thiết lập ON hoặc OFF)
- Nguồn cấp : Pin Khô (LR03 1.5 V)×2, Hoạt động liên tục 30 hrs,
- Nhiệt độ hoạt động : 0-40℃ (không ngưng tụ)
- Kích thước: 56(W)×123(H)×34(D)mm
- Trọng lượng : 100g
- Phụ kiện : kim dự phòng, cờ lê lục giác, nắp bảo vệ điện cực
- Lựa chọn : Máy kiểm tra độ chính xác của máy độ ẩm, điện cực cao su dẫn điện, điện cực lưới dây SB, điện cực con lăn
Sanko AQ-30 Máy đo độ ẩm – Moisture meter
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/moisture-meters/aq-30/
Sanko AQ-30 là dòng máy đo độ ẩm cầm tay đa năng có thể đo độ ẩm từ gỗ đến vữa/ bê tông/ thạch cao và các sản phẩm từ giấy.
Chế độ MC được tích hợp vào AQ-30 để so sánh độ ẩm của các vật liệu khác.
Thông số kỹ thuật
- Thang đo :
- Gỗ : 6.5~100% (Mềm, Cứng)
- Giấy : 6.5~30%
- Vữa : 2~11% (thạch cao, bê tông)
- Chế độ MC: 1~50 divided (no units, moisture content)
- 2 chế độ đo: % độ ẩm gỗ/giấy/vữa, MC chế độ
- Độ phân giải hiển thị: 0.5%, 1%, 2%, 5%, 10%, 20% (phụ thuộc vào thang đo), MC mode: 1
- Chế độ đọc: kỹ thuật số LCD digital với chức năng giữ
- Chế độ bù nhiệt độ : Bù nhiệt độ tự động (có thể thiết lập ON hoặc OFF)
- Nguồn cấp : Pin Khô (LR03 1.5 V)×2, tự động tắt.
- Nhiệt độ hoạt động : 0-40℃ (không ngưng tụ)
- Kích thước: 56(W)×123(H)×34(D)mm
- Trọng lượng : 100g
- Phụ kiện : kim dự phòng, cờ lê lục giác, nắp bảo vệ điện cực, điện cực cao su dẫn điện
- Lựa chọn : Máy kiểm tra độ chính xác của máy độ ẩm, , điện cực lưới dây SB, điện cực con lăn
Sanko TG-101 Máy đo độ ẩm – Moisture meter
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/moisture-meters/tg-101/
http://sanko-vietnam.ansvietnam.com/san-pham/may-do-do-am-go-sanko-wood-moisture-detector.html
Sanko TG-101 là máy đo độ ẩm, kiểm soát, kiểm tra độ ẩm cho nhiều loại vật liệu và các sản phẩm từ gỗ.
Đặc trưng sản phẩm của máy đo độ ẩm TG-101:
- Đo độ ẩm, kiểm soát, kiểm tra độ ẩm cho nhiều loại vật liệu và các sản phẩm từ gỗ
- Chức năng chuyển đổi phù hợp cho loại gỗ cứng và gỗ mềm ( với 1 lần chạm)
- Dễ dàng lựa chọn bằng cách phân loại độ ẩm và độ khô dựa vào chức năng báo động
Thông số kỹ thuật:
- Thang đo: 6~50% 1~100 (MC mode)
- Độ phân giải: 1% 1 (MC mode)
- Chế độ đo: Cây lá rộng (cứng), cây lá kim (mềm), chế độ MC
- Hiển thị giá trị trung binh: Tối đa 20 điểm giá trị trung bình của ngày hiển thị khi đọc. (chuyển TẮT để xóa)
- Màn hình đọc: Màn hình LCD , tính năng giữ, chỉ báo dư lượng pin
- Tính năng cảnh báo: cái đặt giá trị giới hạn cao 6.5~5% / 0.5 % bước, tùy chọn cài đạt (MC mode) 2~99/ 1 bước, tùy chọn cài đặt
- Đầu dò: loại đâm cỡ nhỏ với 2 điện cực – đầu kim
- Nguồn cấp: Pin kho Alkali (LR 03 1.5V×4), Chế độ tự động tắt
- Nhiệt độ: 0~40℃ (Không ngưng tụ)
- Trọng lượng và kích thước: 80(W)×35(H)×150(D)mm, 320g
- Phụ kiện: túi đựng, kim dự phòng, cờ lê lục giác,
- Tùy chọn: Máy kiểm tra độ chính xác của máy độ ẩm, điện cực cao su dẫn điện, điện cực lưới dây SB, điện cực con lăn
Sanko KG-101 Máy đo độ ẩm – Moisture meter
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/moisture-meters/kg-101/
KG-101 là máy đo độ ẩm, kiểm soát, kiểm tra độ ẩm cho nhiều loại giấy và các sản phẩm từ giấy. Máy đo độ ẩm KG-101 của sanko là dòng máy đo theo kiểu điện trở DC, dễ sử dụng, hình dáng nhỏ gọn – kèm màn hình hiển thị kỹ thuật số.
Thông số kỹ thuật
- Thang đo : 6~40% 1~100 (MC mode)
- Độ phân giải hiển thị: 0.1%, 1 MC mode
- Chế độ đọc: kỹ thuật số LCD digital với chức năng giữ, hiện thị thời lượng pin
- Nguồn cấp : Pin Khô (LR03 1.5 V)×4, tự động tắt.
- Chế độ cảnh báo: Cài đặt giá trị giới hạn Cao 6.5~5% / 0.5 % bước, tùy chọn cài đặt MC Mode 2~99/ 1 bước
- Nhiệt độ hoạt động : 0-40℃ (không ngưng tụ)
- Kích thước: 80(W)×35(H)×150(D) mm
- Trọng lượng : 370g
- Phụ kiện : kim dự phòng, cờ lê lục giác, hộp bảo vệ
- Lựa chọn : Máy kiểm tra độ chính xác của máy độ ẩm, điện cực cao su dẫn điện, điện cực con lăn
Sanko PM-101 Máy đo độ ẩm – Moisture meter
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/moisture-meters/pm-101/
http://sanko-vietnam.ansvietnam.com/san-pham/may-do-do-am-pm-101-cho-vua-be-tong-thach-cao.html
PM-101 – Máy đo độ ẩm cho vữa, bê tông, thạch cao
Ứng dụng:
– Đo độ ẩm, kiểm soát và kiểm tra độ ẩm của vữa, bê tông, thạch cao, v.v.
– Đo độ ẩm bê tông mà không làm ảnh hưởng đến các thanh cốt thép và mật độ bê tông
Đặc trưng sản phẩm:
Loại cách điện DC, kỹ thuật số, kiểu dáng nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng,
Thông số kỹ thuật
- Thang đo : 1~15% 1~100 (MC mode)
- Độ phân giải hiển thị: 0.1%, 1 MC mode
- 3 chế độ đo : Vữa/ Bê tông, thạch cao, MC mode
- Chỉ báo giá trị trung bình : Tối đa 20 điểm giá trị trung bình của ngày hiển thị khi đọc. (chuyển TẮT để xóa)
- Màn hình hiển thị : kỹ thuật số LCD digital với chức năng giữ, hiện thị thời lượng pin
- Nguồn cấp : Pin Khô (LR03 1.5 V)×4, tự động tắt.
- Chế độ cảnh báo: Cài đặt giá trị giới hạn Cao 1.5~5% / 0.5 % bước, tùy chọn cài đặt MC Mode 2~99/ 1 bước
- Nhiệt độ hoạt động : 0-40℃ (không ngưng tụ)
- Kích thước: 80(W)×35(H)×150(D) mm
- Trọng lượng : 320g
- Phụ kiện : , hộp bảo vệ
- Lựa chọn : điện cực cho bê tông sâu, máy kiểm tra độ chính xác của máy độ ẩm
Dụng cụ kiểm tra độ chính xác của máy độ ẩm – Moisture Reading Checker
https://www.sanko-denshi.co.jp/en/products/moisture-meters/moisture-reading-checker/
Moisture reading checker – Dụng cụ kiểm tra độ chính xác của máy độ ẩm
Sản phẩm này dùng với mục đích kiểm tra khả năng hoạt động của các đồng hồ đo độ ẩm :
MR-300 | Máy đo độ ẩm | Sanko moisture detector |
MR-200Ⅱ | Máy đo độ ẩm | Sanko moisture detector |
AQ-10 | Máy đo độ ẩm | Sanko moisture detector |
AQ-30 | Máy đo độ ẩm | Sanko moisture detector |
TG-101 | Máy đo độ ẩm | Sanko moisture detector |
KG-101 | Máy đo độ ẩm | Sanko moisture detector |
PM-101 | Máy đo độ ẩm | Sanko moisture detector |
Đặc trưng sản phẩm:
Giá trị đọc:
- Gỗ (H): 17~19%,
- Gỗ (S): 19~21%,
- Giấy/ các-tông : 19~21%,
- Vữa: 4~5%,
- Thạch cao: 3~4%